TT

Tên Giống cây trồng / Tiến bộ kỹ thuật

Tác giả

Quyết định, thời gian được công nhận

I

Giống cây trồng

 

 

1

Giống lúa lai hai dòng Việt Lai 20, công nhân giống mới

PGS.TS. Nguyễn Văn Hoan và cộng sự

2182 QĐ/BNN-KHCN, ngày 29/7/2004

2

Giống cà chua lai HT7, HT21... được công nhận là giống Quốc Gia và cho phổ biến trong sản xuất

PGS.TS. Nguyễn Hồng Minh và cộng sự

Số 1079-TB/KHCN, ngày 5/3/2001

3

Giống đậu tương D140, cho khu vực hóa ở vùng Đồng Bằng và Trung Du Bắc Bộ trong cả 3 vụ xuân, hè, đông

TS. Vũ Đình Chính và cộng sự

Số 1079-TB/KHCN, ngày 5/3/2001

II

Tiến bộ kỹ thuật

 

 

1.

Sản phẩm phân bón mới: Phân đạm viên nén – VĐN; NPK viên nén; NK viên nén

TS. Nguyễn Tất Cảnh và cộng sự

1046QĐ/BNN-KHCN, ngày 11/5/2005

2.

Sản phẩm phân bón lá Pomior P-198; Pomior P-289; Pomior P-389; Pomior P203H

PGS.TS. Hoàng Ngọc Thuận và cộng sự

1046QĐ/BNN-KHCN, ngày 11/5/2005

3.

Biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM) đối với Bọ hà Cylas formicarius F. hại cây Khoai Lang

PGS.TS. Nguyễn Văn Đĩnh và cộng sự

2338 QĐ/BNN-KHCN, ngày 9/9/2005

4.

Biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM) trên cây Tây ở Đồng Bằng Sông Cửu Long

PGS.TS. Nguyễn Văn Đĩnh và cộng sự

2338 QĐ/BNN-KHCN, ngày 9/9/2005

5.

Biện pháp nhân nhanh giống hoa đồng tiền bằng kỹ thuật nuôi cấy mô

GS.TS. Nguyễn Quang Thạch và cộng sự

2215QĐ/BNN-KHCN, ngày 2/8/2004

6.

Công nghệ nhân nhanh giống dứa cayen bằng kỹ thuật nuôi cấy mô

GS. TS. Nguyễn Quang Thạch và cộng sự

QĐ số 5310 QĐ/BNN-KHCN ngày 29/11/2002

7.

Quy trình nhân giống và nuôi giống Lan Hồ Điệp

GS. TS. Nguyễn Quang Thạch và cộng sự

QĐ số 5310 QĐ/BNN-KHCN ngày 29/11/2002

8.

Kết quả nghiên cứu phân bố và đặc điểm gây bệnh của các chủng vi khuẩn bạc lá lúa ở miền Bắc Việt nam

TS. Phan Hữu Tôn, Bùi Trọng Thủy và cộng sự

2215QĐ/BNN-KHCN, ngày 2/8/2004