Chuyên ngành Kế toán- Kiểm toán theo định hướng nghề nghiệp (POHE)
v Mục tiêu đào tạo
Đào tạo sinh viên có đủ kiến thức, kỹ năng và thái độ nghề nghiệp phù hợp với lĩnh vực Kế toán, kiểm toán; nhanh chóng đáp ứng được yêu cầu của đơn vị tuyển dụng trong điều kiện hội nhập quốc tế ngày càng sâu rộng.
v Chuẩn đầu ra
Hiểu kiến thức lĩnh vực kế toán- kiểm toán và kiến thức khác có liên quan (kinh tế, xã hội, quản trị, thị trường, kinh doanh);
Có khả năng áp dụng kiến thức kế toán, kiểm toán để phân tích, phản ánh, tổng hợp các nghiệp vụ kế toán tài chính và kế toán quản trị phát sinh trong các loại hình doanh nghiệp nhằm phục vụ cho công tác quản lý và thực hiện các nghiệp vụ kiểm toán trong các đơn vị kinh tế;
Có khả năng áp dụng kiến thức kinh tế, tài chính, quản trị, thị trường và kiểm toán để lập kế hoạch, phân tích và lý giải một số tình huống phát sinh trong thực tiễn; có khả năng sử dụng thành thạo các phần mềm trong lĩnh vực kế toán kiểm toán trong các thac tác nghiệp vụ;
Có khả năng áp dụng quy định của pháp luật liên quan đến nghề nghiệp và tuân thủ nguyên tắc cơ bản của đạo đức nghề nghiệp kế toán, kiểm toán;
Có khả năng cập nhật các quy định về kế toán, kiểm toán và các chính sách kinh tế, thị trường và quản trị liên quan đến nghề nghiệp;
Có khả năng thuyết trình chuyên môn, trao đổi kiến thức liên quan đến nghề nghiệp kế toán, kiểm toán, giao tiếp bằng tiếng Anh và giải quyết vấn đề theo nhóm hoặc giải quyết vấn đề một cách độc lập;
Có khả năng phát hiện vấn đề về chuyên môn về kế toán - kiểm toán và thảo luận, đề xuất phương án giải quyết.
v Định hướng nghề nghiệp của người học sau khi tốt nghiệp
Người học sau khi tốt nghiệp chuyên ngành Kế toán Kiểm toán theo định hướng nghề nghiệp có thể đảm nhận những vị trí công việc như:Trợ lý kiểm toán viên độc lập, trợ lý kiểm toán viên Nhà nước, Nhân viên kiểm toán nội bộ; Kế toán viên trong doanh nghiệp và các tổ chức, đơn vị hành chính sự nghiệp; Kế toán quản trị, Nhân viên phân tích kinh doanh, Nhân viên kiểm soát nội bộ trong doanh nghiệp và các tổ chức;Tư vấn viên về kế toán, kiểm toán, thuế.
Cử nhân có thể học tiếp chương trình cao học Kế toán, cao học Quản trị kinh doanh, cao học Tài chính - Ngân hàng...
Tiến trình đào tạo của Kế toán - Kiểm toán (POHE)
Học kỳ
|
TT
|
Tên học phần
|
Mã HP
|
Số TC
|
LT
|
TH
|
Học phần học trước
|
Mã HP học trước
|
Loại tiên quyết
(*)
|
BB/
TC
|
Tổng số TC tối thiểu phải chọn
|
1
|
1
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1
|
ML01001
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
BB
|
0
|
1
|
2
|
Pháp luật đại cương
|
ML01009
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
BB
|
1
|
3
|
Toán cao cấp
|
TH01011
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
BB
|
1
|
4
|
Tiếng Anh bổ trợ
|
SN00010
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
-
|
1
|
5
|
Giáo dục thể chất đại cương
|
GT01016
|
1
|
0,5
|
0,5
|
|
|
|
PCBB
|
1
|
6
|
Giáo dục quốc phòng 1
|
QS01001
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
PCBB
|
1
|
7
|
Quản trị học
|
PKQ01211
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
BB
|
1
|
8
|
Kinh tế vi mô 1
|
PKT02001
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
BB
|
2
|
9
|
Luật kinh doanh
|
PML03046
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
BB
|
2
|
2
|
10
|
Giáo dục thể chất (Chọn 2 trong 9 HP: Điền kinh, Thể dục Aerobic, Bóng đá, Bóng chuyền, Bóng rổ, Cầu lông, Cờ vua, Khiêu vũ Thể thao, Bơi)
|
GT01017/
GT01018/
GT01019/
GT01020/
GT01021/
GT01022/
GT01023/
GT01014/
GT01015/
|
1
|
0
|
1
|
|
|
|
PCBB
|
2
|
11
|
Giáo dục quốc phòng 2
|
QS01002
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
PCBB
|
2
|
12
|
Tiếng Anh 0
|
SN00011
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
-
|
2
|
13
|
Kỹ năng mềm: 90 tiết (Chọn 3 trong 6 học phần, mỗi học phần 30 tiết: Kỹ năng giao tiếp, Kỹ năng lãnh đạo, Kỹ năng quản lý bản thân, Kỹ năng tìm kiếm việc làm, Kỹ năng làm việc nhóm, Kỹ năng hội nhập quốc tế)
|
KN01001/
KN01002/
KN01003/
KN01004/
KN01005/
KN01006/
|
|
|
|
|
|
|
PC
BB
|
2
|
14
|
Xác suất-Thống kê trong Tài chính - Kế toán
|
PTH01003
|
3
|
3
|
0
|
Toán cao cấp
|
TH01011
|
2
|
BB
|
2
|
15
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2
|
ML01002
|
3
|
3
|
0
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1
|
ML01001
|
2
|
BB
|
2
|
16
|
Kinh tế vĩ mô 1
|
PKT02002
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
BB
|
2
|
17
|
Marketing
|
PKQ02106
|
3
|
2
|
0
|
Kinh tế vi mô 1
|
PKT02001
|
2
|
BB
|
2
|
18
|
Kinh tế hợp tác
|
PKQ03207
|
2
|
2
|
0
|
Quản trị học
|
PKQ01211
|
2
|
TC
|
2
|
19
|
Tin học trong kinh doanh và quản lý
|
PKQ02304
|
2
|
1,5
|
0,5
|
|
|
|
TC
|
3
|
20
|
Giáo dục quốc phòng 3
|
QS01003
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
PCBB
|
2
|
3
|
21
|
Tiếng Anh 1
|
SN01032
|
3
|
3
|
0
|
Tiếng Anh 0
|
SN00011
|
3
|
BB
|
3
|
22
|
Nguyên lý thống kê kinh tế
|
PKT01004
|
3
|
3
|
0
|
Xác suất thống kê trong tài chính - kế toán
|
PTH01003
|
2
|
BB
|
3
|
23
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
ML01005
|
2
|
2
|
0
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2
|
ML01002
|
2
|
BB
|
3
|
24
|
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
|
ML01004
|
3
|
3
|
0
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
ML01005
|
2
|
BB
|
3
|
25
|
Nguyên lý kế toán
|
PKQ02014
|
3
|
3
|
0
|
Kinh tế vĩ mô 1
|
PKT02002
|
2
|
BB
|
3
|
26
|
Tâm lý ứng dụng trong quản trị kinh doanh
|
PKQ02305
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
BB
|
3
|
27
|
Xây dựng kế hoạch kinh doanh
|
PKQ03104
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
TC
|
3
|
28
|
Thuế (taxation)
|
PKQ03310
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
TC
|
4
|
29
|
Giao tiếp và đàm phán trong kinh doanh
|
PKQ01218
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
BB
|
0
|
4
|
30
|
Tài chính tiền tệ
|
PKQ02303
|
3
|
3
|
0
|
Kinh tế
vĩ mô 1
|
PKT02002
|
2
|
BB
|
4
|
31
|
Tiếng Anh 2
|
SN01033
|
3
|
3
|
0
|
Tiếng Anh 1
|
SN01032
|
3
|
BB
|
4
|
32
|
Nguyên lý kiểm toán
|
PKQ02306
|
3
|
3
|
0
|
Nguyên lý kế toán
|
PKQ02014
|
2
|
BB
|
4
|
33
|
Tổ chức kế toán doanh nghiệp
|
PKQ03019
|
3
|
3
|
0
|
Nguyên lý kế toán
|
PKQ02014
|
2
|
BB
|
4
|
34
|
Thị trường và giá cả ứng dụng trong kinh doanh
|
PKQ03114
|
3
|
3
|
0
|
Kinh tế vi mô 1
|
PKT02001
|
2
|
BB
|
4
|
35
|
Kế toán tài chính 1
|
PKQ03008
|
3
|
3
|
0
|
Nguyên lý kế toán
|
PKQ02014
|
2
|
BB
|
5
|
36
|
Kế toán quản trị
|
PKQ02005
|
3
|
3
|
0
|
Nguyên lý kế toán
|
PKQ02014
|
2
|
BB
|
4 (trong đó bắt buộc 2 TC thực tập)
|
5
|
37
|
Kiểm toán báo cáo tài chính 1
|
PKQ03318
|
3
|
3
|
0
|
Nguyên lý kiểm toán
|
PKQ02306
|
2
|
BB
|
5
|
38
|
Kế toán tài chính 2
|
PKQ03009
|
3
|
3
|
0
|
Kế toán
tài chính 1
|
PKQ03008
|
2
|
BB
|
5
|
39
|
Hệ thống kiểm soát nội bộ
|
PKQ03322
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
BB
|
5
|
40
|
Thị trường chứng khoán
|
PKQ03307
|
3
|
3
|
0
|
Tài chính tiền tệ
|
PKQ02303
|
2
|
BB
|
5
|
41
|
Chuẩn mực kế toán -
kiểm toán
|
PKQ03314
|
2
|
0
|
0
|
Nguyên lý kế toán
|
PKQ02014
|
2
|
TC
|
5
|
42
|
Phân tích báo cáo kế toán
|
PKQ03315
|
2
|
2
|
0
|
Kế toán quản trị
|
PKQ02005
|
2
|
TC
|
5
|
43
|
Thực tập lĩnh vực Kế toán Tài chính
|
PKQ03363
|
2
|
0
|
2
|
Kế toán
tài chính 1
|
PKQ03008
|
2
|
TC
|
5
|
44
|
Thực tập lĩnh vực Tài chính-Quản trị và Marketing
|
PKQ03365
|
2
|
0
|
2
|
|
|
|
TC
|
6
|
45
|
Quản trị doanh nghiệp
|
PKQ02209
|
3
|
3
|
0
|
Quản trị học
|
PKQ01211
|
2
|
BB
|
2
|
6
|
46
|
Kiểm toán báo cáo tài chính 2
|
PKQ03324
|
3
|
3
|
0
|
Kiểm toán báo cáo tài chính 1
|
PKQ03318
|
2
|
BB
|
6
|
47
|
Kiểm toán hoạt động
|
PKQ03323
|
2
|
2
|
0
|
Nguyên lý kiểm toán
|
PKQ02306
|
2
|
BB
|
6
|
48
|
Kế toán máy
|
PKQ03004
|
3
|
2
|
1
|
Kế toán
tài chính 2
|
PKQ03009
|
2
|
TC
|
6
|
49
|
Kế toán trách nhiệm
|
PKQ03340
|
2
|
2
|
0
|
Kế toán quản trị
|
PKQ02005
|
2
|
TC
|
6
|
50
|
Thực tập lĩnh vực Kế toán Quản trị, Kiểm toán
|
PKQ03364
|
2
|
0
|
2
|
Kế toán quản trị
|
PKQ02005
|
2
|
BB
|
7
|
51
|
Kế toán hành chính sự nghiệp
|
PKQ03002
|
2
|
2
|
0
|
Nguyên lý kế toán
|
PKQ02014
|
2
|
BB
|
2
|
7
|
52
|
Quản trị tài chính
doanh nghiệp thực hành
|
PKQ03301
|
3
|
3
|
0
|
Tài chính tiền tệ
|
PKQ02303
|
2
|
BB
|
7
|
53
|
Kế toán chi phí
|
PKQ03001
|
3
|
3
|
0
|
Nguyên lý kế toán
|
PKQ02014
|
2
|
BB
|
7
|
54
|
Phân tích kinh doanh
|
PKQ03016
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
BB
|
7
|
55
|
Kế toán thuế
|
PKQ03010
|
2
|
2
|
0
|
Kế toán tài chính 2
|
PKQ03009
|
2
|
TC
|
7
|
56
|
Kiểm toán nội bộ
|
PKQ03346
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
TC
|
8
|
57
|
Khóa luận tốt nghiệp
|
PKQ04995
|
10
|
|
10
|
Thực tập lĩnh vực Kế toán Quản trị, Kiểm toán
|
PKQ03364
|
2
|
BB
|
|
(*): 1 - song hành, 2 – học trước, 3 – tiên quyết
Tổng số tín chỉ bắt buộc:
|
109
|
Tổng số tín chỉ tự chọn tối thiểu:
|
12
|
Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo:
|
121
|