Chuyên ngành Công nghệ và thiết bị thực phẩm
Ø Mục tiêu đào tạo
Kỹ sư cơ khí làm việc trong các dây chuyền công nghệ sản xuất, chế biến và bảo quản thực phẩm;
Kỹ sư cơ khí làm việc trong các nhà máy, phân xưởng thiết kế, chế tạo máy móc thiết bị bảo quản và chế biến thực phẩm;
Kỹ sư cơ khí làm công việc sửa chữa, bảo trì, vận hành dây chuyền công nghệ, máy móc thiết bị trong các nhà máy, doanh nghiệp sản xuất thực phẩm;
Kỹ sư cơ khí làm việc trong các doanh nghiệp kinh doanh và chuyển giao quy trình công nghệ và thiết bị máy móc chế biến thực phẩm; tư vấn, thiết kế và thi công nhà xưởng, lắp đặt dây chuyền máy móc, thiết bị thực phẩm;
Tham gia nghiên cứu và giảng dạy tại các viện và trung tâm nghiên cứu, các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp về lĩnh vực kỹ thuật cơ khí;
Kỹ sư cơ khí làm việc trong các cơ quan quản lý nhà nước.
Ø Chuẩn đầu ra
Người học sau khi tốt nghiệp chuyên ngành Công nghệ và thiết bị thực phẩm có khả năng:
Giao tiếp với các nhà chuyên môn, lãnh đạo, người sử dụng máy móc thiết bị cơ khí và sử dụng tiếng Anh trong giao tiếp;
Lập kế hoạch và giải quyết vấn đề chuyên môn một cách độc lập hoặc theo nhóm, thể hiện năng lực lãnh đạo;
Thiết kế, chế tạo các sản phẩm máy móc, thiết bị thực phẩm đáp ứng nhu cầu thị trường và ứng dụng tin học trong thiết kế máy;
Sửa chữa, bảo trì, vận hành máy móc thiết bị thực phẩm;
Chuyển giao tiến bộ kỹ thuật, công nghệ và máy móc thiết bị thực phẩm mới vào sản xuất;
Phát hiện vấn đề, triển khai các hoạt động nghiên cứu khoa học, ứng dụng tin học xử lý kết quả nghiên cứu trong lĩnh vực chuyên môn.
Ø Tiến trình đào tạo
Học kỳ
|
TT
|
Mã HP
|
Tên học phần
|
Số TC
|
LT
|
TH
|
Học phần học trước
|
Mã HP học trước
|
Loại tiên quyết
(*)
|
BB/TC
|
Tổng số TC tối thiểu phải chọn
|
1
|
1
|
SN00010
|
Tiếng Anh bổ trợ
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
-
|
0
|
1
|
2
|
GT01016
|
Giáo dục thể chất đại cương
|
1
|
0,5
|
0,5
|
|
|
|
PCBB
|
1
|
3
|
QS01001
|
Giáo dục quốc phòng 1
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
PCBB
|
1
|
4
|
RQ01007
|
Tin học ứng dụng
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
BB
|
1
|
5
|
TH01012
|
Giải tích
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
BB
|
1
|
6
|
TH01002
|
Vât lý đại cương A
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
BB
|
1
|
7
|
MT01001
|
Hóa học đại cương
|
2
|
1,5
|
0,5
|
|
|
|
BB
|
1
|
8
|
PCD02012
|
Kỹ thuật nhiệt
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
BB
|
1
|
9
|
PCD02009
|
Hình họa
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
BB
|
2
|
10
|
GT01017/
GT01018/
GT01019/
GT01020/
GT01021/
GT01022/
GT01023/
GT01014/
GT01015/
|
Giáo dục thể chất (Chọn 2 trong 9 môn: Điền kinh, Thể dục Aerobic, Bóng đá, Bóng chuyền, Bóng rổ, Cầu lông, Cờ vua, Khiêu vũ Thể thao, Bơi)
|
1
|
0
|
1
|
|
|
|
PCBB
|
0
|
2
|
11
|
KN01001/
KN01002/
KN01003/
KN01004/
KN01005/
KN01006/
|
Kỹ năng mềm. Chọn 3 trong 6 môn kỹ năng mềm: Kỹ năng giao tiếp, Kỹ năng lãnh đạo, Kỹ năng quản lý bản thân, Kỹ năng tìm kiếm việc làm, Kỹ năng lãnh đạo, Kỹ năng hội nhập quốc tế
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
PCBB
|
2
|
12
|
QS01002
|
Giáo dục quốc phòng 2
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
PCBB
|
2
|
13
|
SN00011
|
Tiếng Anh 0
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
-
|
2
|
14
|
TH01006
|
Đại số tuyến tính
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
BB
|
2
|
15
|
PTH01001
|
Xác suất-thống kê
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
BB
|
2
|
16
|
PCD02001
|
Cơ học lý thuyết 1
|
2
|
2
|
0
|
Vật lý đại cương - A
|
TH01002
|
2
|
BB
|
2
|
17
|
PCD02010
|
Vẽ kỹ thuật
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
BB
|
2
|
18
|
ML01001
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
BB
|
3
|
19
|
QS01003
|
Giáo dục quốc phòng 3
|
6
|
1
|
5
|
|
|
|
PCBB
|
0
|
3
|
20
|
SN01032
|
Tiếng Anh 1
|
3
|
3
|
0
|
Tiếng Anh 0
|
SN00011
|
3
|
BB
|
3
|
21
|
PCD02002
|
Cơ học lý thuyết 2
|
2
|
2
|
0
|
Cơ học lý thuyết 1
|
PCD02001
|
2
|
BB
|
3
|
22
|
PCD02003
|
Sức bền vật liệu 1
|
2
|
2
|
0
|
Cơ học lý thuyết 1
|
PCD02001
|
2
|
BB
|
3
|
23
|
PCD02005
|
Nguyên lý máy
|
3
|
2
|
1
|
Cơ học lý thuyết 1
|
PCD02001
|
2
|
BB
|
3
|
24
|
PCD02014
|
Vật liệu kỹ thuật
|
2
|
1,5
|
0,5
|
Hóa học đại cương
|
MT01001
|
2
|
BB
|
3
|
25
|
PCD02011
|
Đồ họa kỹ thuật trên máy tính
|
2
|
1
|
1
|
Vẽ kỹ thuật
|
PCD02010
|
2
|
BB
|
3
|
26
|
ML01002
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2
|
3
|
3
|
0
|
Principle of Marxism and Leninism 1
|
ML01001
|
2
|
BB
|
4
|
27
|
PCD02004
|
Sức bền vật liệu 2
|
2
|
2
|
0
|
Sức bền vật liệu 1
|
PCD02003
|
2
|
BB
|
|
4
|
28
|
PCD02006
|
Cơ sở thiết kế máy 1
|
2
|
2
|
0
|
Sức bền vật liệu 1
|
PCD02003
|
2
|
BB
|
2
|
4
|
29
|
PCD02015
|
Kỹ thuật thuỷ khí
|
2
|
1,5
|
0,5
|
Nguyên lý máy
|
PCD02005
|
2
|
BB
|
4
|
30
|
PCD02016
|
Kỹ thuật điện
|
2
|
1,5
|
0,5
|
Đại số tuyến tính
|
TH01006
|
2
|
BB
|
4
|
31
|
SN01033
|
Tiếng Anh 2
|
3
|
3
|
0
|
Tiếng Anh 1
|
SN01032
|
2
|
BB
|
4
|
32
|
ML01007
|
Xã hội học đại cương 1
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
BB
|
4
|
33
|
ML01005
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
2
|
0
|
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mac - Lênin 2
|
ML01002
|
2
|
BB
|
4
|
34
|
ML01009
|
Pháp luật đại cương
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
BB
|
4
|
35
|
PCD02017
|
Kỹ thuật an toàn và môi trường
|
2
|
1,5
|
0,5
|
|
|
|
TC
|
4
|
36
|
PCD02019
|
Kỹ thuật điện tử ứng dụng
|
2
|
1,5
|
0,5
|
|
|
|
TC
|
5
|
37
|
PCD02007
|
Cơ sở thiết kế máy 2
|
2
|
2
|
0
|
Cơ sở thiết kế máy 1
|
PCD02006
|
2
|
BB
|
2
|
5
|
38
|
PCD02013
|
Kỹ thuật đo
|
2
|
1,5
|
0,5
|
Vẽ kỹ thuật
|
PCD02010
|
2
|
BB
|
5
|
39
|
PCD02018
|
Truyền động thủy lực và khí nén
|
2
|
1,5
|
0,5
|
Kỹ thuật thủy khí
|
PCD02015
|
2
|
BB
|
5
|
40
|
SN01027
|
Kỹ năng giao tiếp
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
BB
|
5
|
41
|
SN01016
|
Tâm lý học đại cương
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
BB
|
5
|
42
|
ML01004
|
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
|
3
|
3
|
0
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
ML01005
|
2
|
BB
|
5
|
43
|
PCD02008
|
Đồ án thiết kế truyền động cơ khí
|
1
|
0,5
|
0,5
|
Cơ sở thiết kế máy 2
|
PCD02007
|
1
|
BB
|
5
|
44
|
PSN01020
|
Làm việc theo nhóm
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
TC
|
5
|
45
|
PSN03012
|
Tiếng Anh chuyên ngành Cơ điện
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
TC
|
6
|
46
|
PCD03003
|
Công nghệ kim loại
|
3
|
2
|
1
|
Vật liệu kỹ thuật
|
PCD02014
|
2
|
BB
|
2
|
6
|
47
|
PCD03004
|
Công nghệ chế tạo máy
|
3
|
2
|
1
|
Vật liệu kỹ thuật
|
PCD02014
|
2
|
BB
|
6
|
48
|
PCP03001
|
Hoá học thực phẩm
|
2
|
1,5
|
0,5
|
Hóa học đại cương
|
MT01001
|
2
|
BB
|
6
|
49
|
PCP03002
|
Vi sinh vật thực phẩm
|
2
|
1,5
|
0,5
|
|
|
|
BB
|
6
|
50
|
PCD03011
|
Thiết bị chế biến thực phẩm 1
|
3
|
2
|
1
|
Cơ sở thiết kế máy 2
|
PCD02007
|
2
|
BB
|
6
|
51
|
PCD03025
|
Kỹ thuật lạnh và lạnh đông thực phẩm
|
2
|
1,5
|
0,5
|
Kỹ thuật nhiệt
|
PCD02012
|
2
|
TC
|
6
|
52
|
PCD03024
|
Trang bị điện nhà máy chế biến thực phẩm
|
2
|
1,5
|
0,5
|
Kỹ thuật điện
|
PCD02016
|
2
|
TC
|
7
|
53
|
PCD03015
|
Công nghệ chế biến thực phẩm 1
|
3
|
2
|
1
|
Hóa học đại cương
|
MT01001
|
2
|
BB
|
2
|
7
|
54
|
PCD03012
|
Thiết bị chế biến thực phẩm 2
|
3
|
2
|
1
|
Thiết bị chế biến thực phẩm 1
|
PCD03011
|
2
|
BB
|
7
|
55
|
PCD03007
|
Thực tập gia công cơ khí
|
3
|
0
|
3
|
Công nghệ kim loại
|
PCD03003
|
2
|
BB
|
7
|
56
|
PCD03013
|
Thực tập thiết bị chế biến thực phẩm
|
2
|
0
|
2
|
Thiết bị chế biến thực phẩm 1
|
PCD03011
|
2
|
BB
|
7
|
57
|
PCD03023
|
Điều khiển tự động trong công nghệ thực phẩm
|
2
|
1,5
|
0,5
|
Kỹ thuật điện
|
PCD02016
|
2
|
TC
|
7
|
58
|
PCD03026
|
Vệ sinh và an toàn thực phẩm
|
2
|
1,5
|
0,5
|
|
|
|
TC
|
8
|
59
|
PCD03008
|
Máy nâng chuyển
|
2
|
1,5
|
0,5
|
Cơ sở thiết kế máy 2
|
PCD02007
|
2
|
BB
|
2
|
8
|
60
|
PCD03009
|
Máy và thiết bị lạnh
|
3
|
2
|
1
|
Kỹ thuật nhiệt
|
PCD02012
|
2
|
BB
|
8
|
61
|
PCD03010
|
Kỹ thuật bảo quản nông sản. thực phẩm
|
2
|
1,5
|
0,5
|
Kỹ thuật nhiệt
|
PCD02012
|
2
|
BB
|
8
|
62
|
PCD03016
|
Công nghệ chế biến thực phẩm 2
|
3
|
2
|
1
|
Công nghệ chế biến thực phẩm 1
|
PCD03015
|
2
|
BB
|
8
|
63
|
PCD03005
|
Đồ án công nghệ chế tạo máy
|
1
|
0,5
|
0,5
|
Công nghệ chế tạo máy
|
PCD03004
|
2
|
BB
|
8
|
64
|
PCD03017
|
Thực tập công nghệ chế biến thực phẩm
|
2
|
0
|
2
|
Công nghệ chế biến thực phẩm 1
|
PCD03015
|
2
|
BB
|
8
|
65
|
PKQ03369
|
Nguyên lý marketing và hệ thống thị trường nông sản
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
TC
|
8
|
66
|
PKQ03366
|
Lập và phân tích dự án kinh doanh
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
TC
|
9
|
67
|
PCD03020
|
Thiết bị bao gói sản phẩm
|
2
|
1,5
|
0,5
|
Thiết bị chế biến thực phẩm 2
|
PCD03012
|
2
|
BB
|
2
|
9
|
68
|
PCD03022
|
Kỹ thuật bảo trì và sửa chữa máy thực phẩm
|
2
|
1,5
|
0,5
|
Công nghệ chế tạo máy
|
PCD03004
|
2
|
BB
|
9
|
69
|
PCD03019
|
Quản lý và kiểm tra chất lượng thực phẩm
|
2
|
1,5
|
0,5
|
Công nghệ chế biến thực phẩm 2
|
PCD03036
|
2
|
BB
|
9
|
70
|
PKQ03111
|
Quản trị kinh doanh nông nghiệp
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
BB
|
9
|
71
|
PCD03014
|
Đồ án thiết bị chế biến thực phẩm
|
1
|
0,5
|
0,5
|
Thiết bị chế biến thực phẩm 2
|
PCD03012
|
2
|
BB
|
9
|
72
|
PCD03018
|
Đồ án Công nghệ chế biến thực phẩm
|
1
|
0,5
|
0,5
|
Công nghệ chế biến thực phẩm 2
|
PCD03036
|
2
|
BB
|
9
|
73
|
PCD03021
|
Thực tập nghề nghiệp
|
5
|
0
|
5
|
Thiết bị chế biến thực phẩm 2
|
PCD03012
|
2
|
BB
|
9
|
74
|
PCD03027
|
Tận dụng phế liệu của công nghiệp thực phẩm
|
2
|
1,5
|
0,5
|
Công nghệ chế biến thực phẩm 2
|
PCD03036
|
2
|
TC
|
9
|
75
|
PCD03028
|
Thiết kế nhà máy chế biến thực phẩm
|
2
|
1
|
1
|
Công nghệ chế tạo máy
|
PCD03004
|
2
|
TC
|
10
|
76
|
PCD04001
|
Đồ án tốt nghiệp
|
10
|
0
|
1
|
Đồ án thiết bị chế biến thực phẩm
|
PCD03014
|
2
|
BB
|
|
10
|
77
|
PCD04002
|
Tối ưu hóa trong công nghệ thực phẩm
|
2
|
1,5
|
0,5
|
Công nghệ chế biến thực phẩm 2
|
PCD03036
|
2
|
TC
|
10TC thay thế KLTN
|
10
|
78
|
PCD04003
|
Thiết bị trao đổi nhiệt
|
2
|
1,5
|
0,5
|
Kỹ thuật nhiệt
|
PCD02012
|
2
|
TC
|
10
|
79
|
PCD04004
|
Kỹ thuật lò hơi
|
2
|
1,5
|
0,5
|
Kỹ thuật nhiệt
|
PCD02012
|
2
|
TC
|
10
|
80
|
PCD04005
|
Phát triển sản phẩm thực phẩm
|
2
|
1,5
|
0,5
|
Công nghệ chế biến thực phẩm 2
|
PCD03036
|
2
|
TC
|
10
|
81
|
PCD04006
|
Kỹ thuật giết mổ gia súc gia cầm
|
2
|
1,5
|
0,5
|
Công nghệ chế biến thực phẩm 2
|
PCD03036
|
2
|
TC
|
(*): 1 – song hành, 2 – học trước, 3 – tiên quyết
Tổng số tín chỉ bắt buộc: 137
Tổng số tín chỉ tự chọn tối thiểu: 12
Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo: 149