CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ
NGÀNH QUẢN LÝ KINH TẾ (ĐỊNH HƯỚNG ỨNG DỤNG)
Mã số: 8 31 01 10
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO VÀ CHUẨN ĐẦU RA
Giúp học viên nắm vững lý thuyết, thực hành tốt các kỹ năng quan trọng trong lĩnh vực quản lý kinh tế, có khả năng làm việc độc lập, sáng tạo và có năng lực phát hiện, giải quyết những vấn đề trong thực tế sản xuất thuộc chuyên ngành Quản lý kinh tế. Đào tạo thạc sỹ Quản lý kinh tế định hướng ứng dụng đáp ứng các mục tiêu cụ thể sau:
1.1. Về kiến thức
- Nắm vững cơ sở lý luận về chủ nghĩa Mác-Lê Nin và các chủ trương chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước. Hiểu và vận dụng các kiến thức lý luận vào thực tiễn công việc thực tiễn của cơ quan và thực tế sản xuất;
- Nắm vững và vận dụng các nguyên lý kinh tế, các kiến thức của khoa học quản lí trong phân tích và đưa ra các quyết định quản lí kinh tế xã hội và thể chế phù hợp với điều kiện của cơ quan, tổ chức và địa phương;
- Nắm vững các nguyên tắc và phương pháp quản lý kinh tế, chính sách công để quản lí nhà nước, phân tích đánh giá, phản biện các chính sách, hoạch định, đề xuất, hoàn thiện chính sách phát triển kinh tế xã hội, dự báo các vấn đề kinh tế xã hội;
- Vận dụng thành thạo các phương pháp, công cụ nghiên cứu truyền thống và hiện đại để phân tích và đưa ra các quyết định về quản lý kinh tế hướng tới phát triển bền vững kinh tế và xã hội ở các địa phương cả khu vực công và khu vực tư nhân;
- Nắm vững và vận dụng thành thạo các kiến thức nâng cao về quản lí các chương trình dự án, các chiến lược và kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội, lập và quản lý các kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội trung hạn và ngắn hạn cấp huyện và cấp xã, quản lí nguồn lực, quản lí khoa học công nghệ để thẩm định, triển khai thực hiện, đánh giá chương trình dự án các cấp, xây dựng chiến lược và kế hoạch phát triển kinh tế xã hội cấp quốc gia và địa phương, quản lí tốt và bền vững các nguồn lực xã hội, quản lí hiệu quả môi trường;
- Nắm vững và vận dụng thành thạo các kiến thức, phương pháp và công cụ quản lý nguồn lực nông nghiệp, kinh tế tài chính, tín dụng để phân tích, đánh giá và ra các quyết định trong quản lí kinh tế, quản lí và ứng phó với các rủi ro thiên tai, điều hành quản lí sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp và các địa phương từ cấp huyện đến cấp xã.
1.2. Về kỹ năng
- Thực hiện nghiên cứu cũng như xây dựng các giải pháp quản lý kinh tế xã hội hiệu quả phù hợp với điều kiện thực tế của từng địa phương, đơn vị;
- Tổ chức xây dựng và đánh giá các kế hoạch phát triển kinh tế xã hội địa phương các cấp trung hạn và ngắn hạn phù hợp với thực tế các địa phương;
- Phân tích, đánh giá, dự báo kinh tế và đề xuất chính sách và giải pháp trong các lĩnh vực quản lí kinh tế;
- Biết cách xây dựng hệ thống thông tin và quản lý các dữ liệu phục vụ quản lý kinh tế của địa phương và đơn vị;
- Có khả năng làm việc độc lập, có tinh thần hợp tác, phát triển làm việc nhóm, có kỹ năng quản lí lãnh đạo;
- Có khả năng viết các báo cáo và thuyết trình báo cáo trong các hội nghị;
- Trình độ tiếng Anh tối thiểu đạt B1 theo khung tham chiếu chung châu Âu hoặc
tương đương;
- Sử dụng thành thạo phần mềm xử lý văn bản và phần mềm bảng tính ở mức nâng cao. Phân tích, lý giải được các kiến thức cơ bản về cơ sở dữ liệu (CSDL) và hệ quản trị cơ sở dữ liệu. Sử dụng được phần mềm quản trị CSDL để lưu trữ, quản lý và khai thác dữ liệu một cách khoa học.
1.3. Năng lực tự chủ và tự chịu trách nhiệm
- Có phẩm chất cá nhân: Tự tin, chủ động, sáng tạo phát hiện và giải quyết các vấn đề trong lĩnh vực quản lý kinh tế và đề xuất những sáng kiến có giá trị;
- Chủ động, tích cực nhận thức, có ý thức trách nhiệm trong các vấn đề chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội, môi trường trong cộng đồng;
- Có các phẩm chất nghề nghiệp: say mê nghiên cứu và có trách nhiệm và tinh thần kỷ luật cao trong lĩnh vực kinh tế xã hội;
- Bảo vệ và chịu trách nhiệm về những kết luận chuyên môn;
- Thực hiện tốt việc xây dựng, đánh giá chiến lược và kế hoạch, tổ chức, quản lí trong các lĩnh vực và ngành nghề kinh tế xã hội;
- Thích nghi tốt với môi trường làm việc năng động và có tính cạnh tranh cao;
- Có khả năng làm việc độc lập, phát triển làm việc nhóm, có kỹ năng quản lí lãnh đạo;
- Lãnh đạo, điều hành, phát huy trí tuệ tập thể trong quản lý và hoạt động về kinh tế và quản lý kinh tế;
- Lắng nghe, đánh giá, lựa chọn và phát huy được những ý kiến đóng góp có giá trị của tập thể trong quản lý và hoạt động về kinh tế và quản lý kinh tế;
- Có các phẩm chất đạo đức xã hội: tôn trọng pháp luật, lối sống tích cực và tinh thần hướng về cộng đồng.
2. ĐỐI TƯỢNG ĐÀO TẠO VÀ NGUỒN TUYỂN SINH
(Như đào tạo trình độ thạc sĩ định hướng nghiên cứu)
3. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
3.1. Khối lượng kiến thức tối thiểu và thời gian đào tạo theo thiết kế
Tổng số 60 tín chỉ, thời gian đào tạo 1,5 -2 năm.
3.2. Cấu trúc chương trình đào tạo
TT
|
Mã HP
|
Tên học phần
|
Số TC
|
I
|
Học phần bắt buộc
|
30
|
1
|
ML06002
|
Triết học
|
4
|
2
|
SN06003
|
Tiếng Anh
|
2
|
3
|
KT06014
|
Kinh tế học
|
3
|
4
|
KT07093
|
Kinh tế tài chính nâng cao
|
2
|
5
|
KT07081
|
Hạch toán và phân tích kinh tế
|
2
|
6
|
KT07013
|
Phương pháp nghiên cứu cho quản lý
|
2
|
7
|
KT07082
|
Chiến lược phát triển kinh tế - xã hội
|
2
|
8
|
KT07014
|
Khoa học quản lý nâng cao
|
3
|
9
|
KT07015
|
Quản lý nhà nước về kinh tế nâng cao
|
2
|
10
|
KT07075
|
Quản lý tài nguyên và môi trường ứng dụng
|
2
|
11
|
KT07096
|
Quản lý thông tin kinh tế
|
2
|
12
|
KT07091
|
Phát triển chuỗi giá trị
|
2
|
13
|
KT07083
|
Seminar 1: Thực tế quản lý kinh tế trong khu vực công
|
1
|
14
|
KT07084
|
Seminar 2: Thực tế quản lý kinh tế trong các DN
|
1
|
II
|
Học phần tự chọn
|
18/36
|
15
|
KT07069
|
Kỹ năng lãnh đạo và ra quyết định nâng cao
|
2
|
16
|
KT07026
|
Kinh tế quốc tế nâng cao
|
2
|
17
|
KT07085
|
Kinh tế đầu tư nâng cao
|
2
|
18
|
KT07019
|
Kinh tế phát triển nâng cao
|
2
|
19
|
KT07056
|
Kỹ năng giao tiếp và thuyết trình
|
2
|
20
|
KT07034
|
Kinh tế công cộng nâng cao
|
2
|
21
|
KT07065
|
Kỹ năng quản lý chương trình và dự án nâng cao
|
2
|
22
|
KT07062
|
Kinh tế và quản lý lao động nâng cao
|
2
|
23
|
KT07044
|
Quản lý giá và thị trường
|
2
|
24
|
KT07021
|
Chính sách công nâng cao
|
2
|
25
|
KT07043
|
Quản lý kinh tế nông nghiệp
|
2
|
26
|
KT07097
|
Đánh giá tác động
|
2
|
27
|
KQ07036
|
Quản lý tài chính và đầu tư
|
2
|
28
|
KT07092
|
Kế hoạch phát triển kinh tế -xã hội nâng cao
|
2
|
29
|
KT07041
|
Lý thuyết và mô hình phát triển kinh tế -xã hội
|
2
|
30
|
KT07090
|
Phân tích chi phí lợi ích
|
2
|
31
|
KQ07024
|
Marketing nông nghiệp nâng cao
|
2
|
32
|
KT07063
|
Quản lý khoa học công nghệ nâng cao
|
2
|
III
|
Luận văn tốt nghiệp
|
12
|
33
|
KT07990
|
Luận văn thạc sĩ
|
12
|
|
|
Tổng
|
60
|