CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ
NGÀNH PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (ĐỊNH HƯỚNG ỨNG DỤNG)
Mã số: 8 62 01 16
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO VÀ CHUẨN ĐẦU RA
Giúp học viên nắm vững chuyên môn và nâng cao kỹ năng hoạt động nghề nghiệp, có khả năng làm việc độc lập sáng tạo, có năng lực phát hiện và giải quyết nhung vấn đề thuộc chuyên ngành phát triển nông thôn: hoạch định chính sách, chiến lược, kế hoạch, dự án, tổ chức, điều hành, giám sát, đánh giá phát triển nông thôn.
1.1. Kiến thức
Lý luận chính trị:
Hiểu, phân tích, đánh giá và củng cố được tri thức triết học cho các hoạt động thuộc lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn, nâng cao nhận thức cơ sở lý luận triết học của đường lối cách mạng Việt Nam, đặc biệt là đường lối cách mạng Việt Nam trong thời kỳ đổi mới. Ứng dụng được các tri thức của triết học vào thực tiễn đời sống.
Kiến thức chuyên môn:
- Vận dụng được các kiến thức về phát triển nông nghiệp, nông thôn để phân tích đánh giá các vấn đề phạm trù kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn;
- Ứng dụng được kiến thức nâng cao về quản lí dự án, chiến lược phát triển, quản lí kinh tế nông thôn để thẩm định, triển khai thực hiện, phân tích đánh giá chương trình dự án phát triển nông thôn, quản lí tốt và bền vững nguồn lực trong nông nghiệp nông thôn, quản lí hiệu quả môi trường trong nông nghiệp, nông thôn;
- Vận dụng được kiến thức, công cụ chuyên sâu về phát triển nông thôn và quản lí nguồn lực nông thôn, quản lí nông trại, tài chính, tín dụng để phân tích, đánh giá, ra quyết định trong phát triển nông thôn;
- Ứng dụng được kiến thức chuyên sâu và nâng cao về nguyên lý kinh tế, kinh tế phát triển, chính sách phát triển nông nghiệp nông thôn, quản lý phát triển nông thôn để quản lí nhà nước, phân tích đánh giá, phản biện các chính sách, đề xuất, hoàn thiện chính sách phát triển nông nghiệp, dự báo các vấn đề kinh tế xã hội đặc biệt trong nông nghiệp - nông thôn - nông dân;
- Phân tích, đánh giá, đề xuất các định hướng và giải pháp phát triển sản xuất kinh doanh nông nghiệp, phát triển nông thôn trong từng bối cảnh cụ thể;
- Vận dụng được kiến thức trong phát triển các hệ thống canh tác bền vững và các giải pháp quy hoạch phát triển trồng trọt, chăn nuôi trong từng bối cảnh cụ thể;
- Hiểu và vận dụng được kiến thức tổng hợp về pháp luật, quản lý và bảo vệ môi trường liên quan đến lĩnh vực phát triển nông thôn.
1.2. Kỹ năng
- Xây dựng, đánh giá chiến lược và kế hoạch, tổ chức, quản lí trong các lĩnh vực và ngành nghề nông nghiệp và phát triển nông thôn;
- Độc lập tư duy để phân tích, đánh giá, dự báo và đề xuất chính sách và giải pháp trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn;
- Tự học và sáng tạo trong phạm trù kinh tế, kinh tế nông nghiệp, phát triển nông thôn nói riêng và trong cuộc sống nói chung;
- Sử dụng thành thạo phần mềm xử lý văn bản và phần mềm bảng tính ở mức nâng cao. Phân tích, lý giải được các kiến thức cơ bản về cơ sở dữ liệu (CSDL) và hệ quản trị cơ sở dữ liệu. Sử dụng được phần mềm quản trị CSDL để lưu trữ, quản lý và khai thác dữ liệu một cách khoa học;
- Vận dụng được các phần mềm chuyên ngành để khảo sát, phân tích, đánh giá, đưa ra giải pháp cho các vấn đề trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn;
- Trình độ tiếng Anh tối thiểu đạt B1 theo khung tham chiếu chung châu Âu hoặc
tương đương.
1.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm
- Tự tin, chủ động, sáng tạo phát hiện và giải quyết các vấn đề trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn và đề xuất những sáng kiến có giá trị;
- Có trách nhiệm và tinh thần kỷ luật cao trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển
nông thôn;
- Bảo vệ và chịu trách nhiệm về những kết luận chuyên môn;
- Chủ động xây dựng và thẩm định kế hoạch trong lĩnh vực phát triển nông thôn;
- Viết, giao tiếp và thuyết trình báo cáo;
- Thích nghi tốt với môi trường làm việc năng động và có tính cạnh tranh cao;
- Thích ứng tốt, có tinh thần hợp tác và tư duy về phát triển nông nghiệp, nông thôn
bền vững;
- Làm việc độc lập, phát triển làm việc nhóm, có kỹ năng quản lí lãnh đạo;
- Lãnh đạo, điều hành, phát huy trí tuệ tập thể trong quản lý và hoạt động về nông nghiệp và phát triển nông thôn;
- Lắng nghe, đánh giá, lựa chọn và phát huy được những ý kiến đóng góp có giá trị của tập thể trong quản lý và hoạt động trong lĩnh vực phát triển nông thôn.
2. ĐỐI TƯỢNG ĐÀO TẠO VÀ NGUỒN TUYỂN SINH
(Như đào tạo trình độ thạc sĩ định hướng nghiên cứu)
3. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
3.1. Khối lượng kiến thức tối thiểu và thời gian đào tạo theo thiết kế
Tổng số 60 tín chỉ, thời gian đào tạo 1,5 -2 năm.
3.2. Cấu trúc chương trình đào tạo
TT
|
Mã HP
|
Tên học phần
|
Số TC
|
I
|
Học phần bắt buộc
|
30
|
1
|
ML06002
|
Triết học
|
4
|
2
|
SN06003
|
Tiếng Anh
|
2
|
3
|
KT07078
|
Khoa học quản lý ứng dụng
|
2
|
4
|
KT07023
|
Phát triển nông thôn nâng cao
|
2
|
5
|
KT07088
|
Quản lý phát triển nông thôn ứng dụng
|
2
|
6
|
KT07076
|
Quản lý dự án phát triển nông thôn ứng dụng
|
2
|
7
|
KT07079
|
Chính sách phát triển nông thôn ứng dụng
|
2
|
8
|
KT07077
|
Chiến lược phát triển nông nghiệp-nông thôn
|
2
|
9
|
KT07048
|
Quản lý kinh tế nông thôn
|
2
|
10
|
KT07075
|
Quản lý tài nguyên & Môi trường ứng dụng
|
2
|
11
|
KT07053
|
Phương pháp nghiên cứu kinh tế - xã hội nông thôn
|
2
|
12
|
KT07073
|
Phân tích thống kê cho phát triển nông thôn
|
2
|
13
|
NH07084
|
Hệ thống canh tác bền vững
|
2
|
14
|
CN06021
|
Phát triển chăn nuôi bền vững
|
2
|
II
|
Học phần tự chọn
|
18/36
|
15
|
KT07069
|
Kỹ năng lãnh đạo và ra quyết định nâng cao
|
2
|
16
|
KT07050
|
Quản lý nguồn nhân lực nông thôn
|
2
|
17
|
KT07051
|
Phát triển cộng đồng nâng cao
|
2
|
18
|
KT07092
|
Kế hoạch phát triển kinh tế -xã hội nâng cao
|
2
|
19
|
KT07052
|
Các vấn đề giới trong phát triển nông thôn
|
2
|
20
|
KT07054
|
Kỹ năng làm việc nhóm
|
2
|
21
|
KT07055
|
Quản lý tài chính nông thôn
|
2
|
22
|
KT07071
|
Hội nhập kinh tế quốc tế trong phát triển nông thôn
|
2
|
23
|
KT06010
|
Nguyên lý kinh tế nâng cao
|
2
|
24
|
KT07056
|
Kỹ năng giao tiếp và thuyết trình
|
2
|
25
|
KT07057
|
Nghiên cứu và đánh giá nông thôn
|
2
|
26
|
KT07096
|
Quản lý thông tin kinh tế
|
2
|
27
|
KT07059
|
Khảo sát thực tiễn mô hình nông thôn mới
|
2
|
28
|
KT07068
|
Kỹ năng chuyển giao công nghệ trong nông nghiệp và nông thôn
|
2
|
29
|
KT07091
|
Phát triển chuỗi giá trị
|
2
|
30
|
NH07022
|
Quản lý cây trồng tổng hợp
|
2
|
31
|
CP07033
|
Hệ thống quản lý chất lượng nông sản thực phẩm
|
2
|
32
|
CN07032
|
Chuồng trại và quản lý chất thải cho chăn nuôi
|
2
|
III
|
Luận văn tốt nghiệp
|
12
|
33
|
KT07988
|
Luận văn thạc sĩ
|
12
|
|
|
Tổng
|
60
|