I
|
Học phần bắt buộc
|
23
|
1
|
ML06001
|
Triết học
|
3
|
2
|
SN06003
|
Tiếng Anh
|
2
|
3
|
NH06017
|
Sinh lý thực vật nâng cao
|
2
|
4
|
NH07044
|
Chọn giống cây trồng nâng cao
|
2
|
5
|
NH06018
|
Thống kê sinh học nâng cao
|
2
|
6
|
NH07054
|
Cây ăn quả nâng cao
|
2
|
7
|
NH07055
|
Sản xuất hoa thương mại
|
2
|
8
|
NH07056
|
Cây lấy hạt trên cạn nâng cao (Ngô, đậu, lạc, vừng, đậu xanh, kê, mì, cao lương)
|
2
|
9
|
NH07057
|
Cây lúa nâng cao
|
2
|
10
|
NH07058
|
Cây rau nâng cao
|
2
|
11
|
NH07059
|
Cây công nghiệp dài ngày (cao su, chè, cà phê, tiêu, điều)
|
2
|
II
|
Môn tự chọn
|
14/34.
|
12
|
TM07028
|
Mối quan hệ đất- cây trồng
|
2
|
13
|
NH06020
|
Cơ sở di truyền của trồng trọt thích ứng
|
2
|
14
|
NH07060
|
Cây lấy củ nâng cao (khoai lang, sắn, khoai môn sọ, khoai tây)
|
2
|
15
|
NH07045
|
Sản xuất giống và công nghệ hạt giống nâng cao
|
2
|
16
|
NH07022
|
Quản lý cây trồng tổng hợp (ICM)
|
2
|
17
|
TM06007
|
Sinh thái nông nghiệp và bảo vệ môi trường
|
2
|
18
|
KT07023
|
Phát triển nông thôn nâng cao
|
2
|
19
|
SH07051
|
Công nghệ sinh học thực vật ứng dụng
|
2
|
20
|
NH07033
|
Tương tác giữa các tác nhân gây bệnh và cây
|
2
|
21
|
CP07016
|
An toàn vệ sinh thực phẩm
|
2
|
22
|
NH07051
|
Bảo tồn, đánh giá và sử dụng nguồn gen thực vật
|
2
|
23
|
NH07063
|
Canh tác bền vững
|
2
|
24
|
NH07061
|
Sản xuất cây thuốc chất lượng cao
|
2
|
25
|
TM07023
|
Công nghệ vi sinh vật trong cải tạo đất
|
2
|
26
|
NH06019
|
Dinh dưỡng khoáng cây trồng nâng cao
|
2
|
27
|
CP07009
|
Công nghệ sau thu hoạch ngũ cốc và đậu đỗ
|
2
|
28
|
CP07010
|
Công nghệ sau thu hoạch rau quả nâng cao
|
2
|
29
|
CP06008
|
Hóa sinh nâng cao
|
2
|
III
|
Luận văn
|
|
30
|
NH07999
|
Luận văn thạc sĩ
|
9
|
Tổng
|
46
|