PHỤ LỤC 1: ĐIỂM NHẬN HỒ SƠ XÉT TUYỂN

(Kèm theo Thông báo số             /TB-HVN ngày         /01/2024)

 

TT

Nhóm ngành/ngành

Số lượng

Điểm nhận

hồ sơ xét tuyển

Tổ hợp xét tuyển

Phương thức XT 3

Phương thức XT4

Học bạ

Kết hợp 2

HVN01

Thú y

500

22

22

A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)
A01
(Toán, Vật lí, Tiếng Anh)
B00
(Toán, Hóa học, Sinh học)
D01
(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

 

Thú y

 

 

 

HVN02

Chăn nuôi thú y - thuỷ sản

230

21

21

A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)
B00
(Toán, Hóa học, Sinh học)
B08
(Toán, Sinh học, Tiếng Anh)
D01
(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

 

Bệnh học thủy sản

(Thú y Thủy sản)

 

 

 

 

Chăn nuôi

 

 

 

 

Chăn nuôi thú y

 

 

 

 

Nuôi trồng thủy sản

 

 

 

HVN03

Nông nghiệp sinh thái

và Nông nghiệp đô thị

250

21

21

A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)
A09
(Toán, Địa lí, GDCD)
B00
(Toán, Hóa học, Sinh học)
D01
(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

 

Khoa học cây trồng
(Khoa học cây trồng

và cây dược liệu)

 

 

 

 

Khoa học cây trồng
(dạy bằng tiếng Anh)

 

 

 

 

Kinh tế nông nghiệp
(Kinh tế nông nghiệp

và Kinh tế tuần hoàn)

 

 

 

 

Kinh tế nông nghiệp

(dạy bằng tiếng Anh)

 

 

 

 

Bảo vệ thực vật

(Bác sĩ cây trồng)

 

 

 

 

Công nghệ rau hoa quả

và cảnh quan
(Công nghệ rau hoa quả

và thiết kế cảnh quan)

 

 

 

 

Nông nghiệp công nghệ cao
(Nông nghiệp đô thị)

 

 

 

 

Khoa học đất
(Khoa học đất và

Quản trị tài nguyên đất)

 

 

 

HVN04

Công nghệ kỹ thuật

ô tô và Cơ điện tử

320

22

22

A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)
A01
(Toán, Vật lí, Tiếng Anh)
A09
(Toán, Địa lí, GDCD)
D01
(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô

 

 

 

 

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

 

 

 

HVN05

Kỹ thuật cơ khí

50

22

22

A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)
A01
(Toán, Vật lí, Tiếng Anh)
A09
(Toán, Địa lí, GDCD)
D01
(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

 

Kỹ thuật cơ khí

 

 

 

HVN06

Kỹ thuật điện, Điện tử

và Tự động hoá

150

22

22

A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)
A01
(Toán, Vật lí, Tiếng Anh)
A09
(Toán, Địa lí, GDCD)
D01
(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

 

Kỹ thuật điện

 

 

 

 

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

 

 

 

HVN07

Logistics và Quản lý

chuỗi cung ứng

500

24

24

A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)
A09
(Toán, Địa lí, GDCD)
C20
(Ngữ văn, Địa lí, GDCD)
D01
(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

 

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

 

 

 

HVN08

Quản trị kinh doanh,

Thương mại và Du lịch

1670

21

21

A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)
A09
(Toán, Địa lí, GDCD)
C20
(Ngữ văn, Địa lí, GDCD)
D01
(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

 

Quản trị kinh doanh

 

 

 

 

Quản trị kinh doanh

nông nghiệp

(dạy bằng tiếng Anh)

 

 

 

 

Kế toán

 

 

 

 

Tài chính - Ngân hàng

 

 

 

 

Quản lý và phát triển du lịch

 

 

 

 

Thương mại điện tử

(Thương mại quốc tế)

 

 

 

 

Quản lý và phát triển

nguồn nhân lực

 

 

 

HVN09

Công nghệ sinh học và

Công nghệ dược liệu

130

21

21

A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)
B00
(Toán, Hóa học, Sinh học)
B08
(Toán, Sinh học, Tiếng Anh)
D01
(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

 

Công nghệ sinh học

 

 

 

 

Công nghệ sinh học

(dạy bằng tiếng Anh)

 

 

 

 

Công nghệ sinh dược

 

 

 

HVN10

Công nghệ thực phẩm và Chế biến

330

23

23

A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)
B00
(Toán, Hóa học, Sinh học)
D07
(Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
D01
(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

 

Công nghệ thực phẩm

 

 

 

 

Công nghệ và kinh doanh thực phẩm

 

 

 

HVN11

Kinh tế và Quản lý

511

21

21

A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)
C04
(Ngữ văn, Toán, Địa lí)
D07
(Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
D01
(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

 

Kinh tế tài chính

 

 

 

 

Kinh tế tài chính dạy bằng tiếng Anh

 

 

 

 

Kinh tế tài chính hợp tác

với Đại học Massey-

New Zealand (dạy bằng tiếng Anh)

 

 

 

 

Kinh tế

 

 

 

 

Kinh tế đầu tư

 

 

 

 

Kinh tế số

 

 

 

 

Quản lý kinh tế

 

 

 

HVN12

Xã hội học

60

21

21

A09 (Toán, Địa lí, GDCD)
C00
(Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí)
C20
(Ngữ văn, Địa lí, GDCD)
D01
(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

 

Xã hội học (Xã hội học kinh tế)

 

 

 

HVN13

Luật

180

22

22

A09 (Toán, Địa lí, GDCD)
C00
(Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí)
C20
(Ngữ văn, Địa lí, GDCD)
D01
(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

 

Luật (Luật kinh tế)

 

 

 

HVN14

Công nghệ thông tin

và Kỹ thuật số

640

22

22

A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)
A01
(Toán, Vật lí, Tiếng Anh)
D01
(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)

 

Công nghệ thông tin

 

 

 

 

Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo

 

 

 

 

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

 

 

 

HVN15

Quản lý đất đai,

Bất động sản và Môi trường

210

21

21

A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)
A01
(Toán, Vật lí, Tiếng Anh)
B00
(Toán, Hóa học, Sinh học)
D01
(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

 

Quản lý bất động sản

 

 

 

 

Quản lý đất đai

 

 

 

 

Quản lý tài nguyên và môi trường

 

 

 

HVN16

Khoa học môi trường

40

21

21

A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)
A01
(Toán, Vật lí, Tiếng Anh)
B00
(Toán, Hóa học, Sinh học)
D01
(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

 

Khoa học môi trường

 

 

 

HVN17

Ngôn ngữ Anh

200

21

21

D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
D07
(Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
D14
(Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
D15
(Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh)

 

Ngôn ngữ Anh

 

 

 

HVN18

Sư phạm công nghệ

20

Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)
A01
(Toán, Vật lí, Tiếng Anh)
B00
(Toán, Hóa học, Sinh học)
D01
(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

 

Sư phạm công nghệ

 

 

Tổng

5991

 

 

 

Ghi chú: Đối với phương thức xét tuyển học bạ và xét tuyển kết hợp thí sinh đăng ký xét tuyển Nhóm ngành Sư phạm công nghệ phải đạt học lực năm lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8,0 trở lên.